Hình thức vận chuyển và cước phí

 

A .SHIP BƯU ĐIỆN TRONG NƯỚC

I. CƯỚC CHÍNH (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2017)

1. CƯỚC EMS

Nấc trọng lượng Mức  cước (VNĐ)
EMS nội tỉnh EMS liên tỉnh
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 50gr 8.000 8.500 9.500 9.500 10.000 10.500
Trên 50gr – 100gr 12.500 13.500 13.500 14.000 17.000
Trên 100gr – 250gr 10.000 16.500 20.000 21.500 22.500 24.000
Trên 250gr – 500gr 12.500 23.500 26.500 28.000 29.500 32.000
Trên 500gr – 1000gr 15.000 33.000 38.500 40.500 43.500 46.000
Trên 1000gr – 1500gr 18.000 40.000 49.500 52.500 55.500 59.500
Trên 1500gr – 2000gr 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500 71.500
Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1.600 3.800 8.500 8.500 9.500 13.000

2. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT (GIÁ CHƯA BAO GỒM CÁC LOẠI PHỤ PHÍ VÀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%)

2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc

Nấc trọng lượng Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh Liên tỉnh
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4

Đà Nẵng đi

Hà Nội,

TP.HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 2.000gr 50.000 70.000 110.000 130.000 150.000 180.000
Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 12.000 20.000 25.000 25.000

2.2. Cước dịch vụ phát hẹn giờ

Bằng1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1 Mục I bảng cước này.

3. KHU VỰC VÀ VÙNG TÍNH CƯỚC

3.1.Vùng tính cước:

– Vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực (khu vực được quy định tại điểm 3.2).
– Vùng 2: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.
– Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:
+ Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược lại;
+ Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);
+ Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).
– Vùng 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).

3.2 Khu vực:

– Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình,Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang,Vĩnh Phúc, Yên Bái).
– Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước,Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông).
– Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum,Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

4. CƯỚC HÀNG CỒNG KỀNH VÀ HÀNG NHẸ:

4.1. Hàng cồng kềnh:

Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàng nhẹ:

Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) = Thể tích kiện hàng (cm3)
6000

II. PHỤ PHÍ (MỨC THU PHỤ PHÍ CÓ THỂ ĐƯỢC THAY ĐỔI THEO TỪNG THỜI ĐIỂM)

1. PHỤ PHÍ XĂNG DẦU:

Bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

2. PHỤ PHÍ VÙNG XA:

2.1 Mức thu:

Bằng 20% tính trên cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

2.2 Phạm vi áp dụng:

– Các Bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành kèm theo Quyết định này.

B. SHIP XE

Ship xe
 

Cước phí : Tùy vào bao hàng to hay nhỏ xa hay gần giao động khoảng từ 30.000Đ- 100.000Đ. Giá sẽ rẻ hơn rất nhiều và nhanh chóng trong vòng 2 tiếng đến 1 ngày là quý khách đã nhận được hàng, nên Andy ưu tiên các bạn gửi xe để chủ động hơn trong việc nhận hàng 

cước phí